Cách dùng giới từ ngoài các quy tắc đã được tìm hiểu trước thì đa phần đều mang nghĩa nhất mực. Khi đi theo các từ loại khác nhau sẽ tạo ra những nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số cách phối hợp và dùng khi
danh từ đi với giới từ
mà bạn thường gặp khi học
ngữ pháp tiếng Anh.
Danh từ đứng trước giới từ
1. Danh từ + to
Danh từ đi với to
|
Nghĩa
|
according
|
theo…
|
attention
|
quan tâm, để ý
|
attitite to / toward
|
thái độ
|
answer
|
câu đáp
|
cruel
|
độc ác
|
constribution
|
đóng góp
|
due
|
do
|
duty
|
nhiệm vụ
|
devotion
|
cống hiến
|
damage
|
thiệt hại
|
intivation
|
lời mời
|
key
|
giải pháp
|
reaction
|
phản ứng
|
reply
|
đáp lại
|
thanks
|
nhờ có
|
with a view to
|
với ý đinh
|
Xem thêm:
Tổng quan tri thức giới từ trong tiếng Anh
2.
Danh từ
+ for
Danh từ đi với for
|
Nghĩa
|
a cheque for + số tiền
|
rà
|
demand
|
nhu cầu
|
dislike
|
ghét
|
reason
|
lý do
|
fine for
|
phạt
|
passion / love
|
niềm ham
|
3.
Danh từ
+ in
Danh từ đi với in
|
Nghĩa
|
an increase
|
tăng
|
have confidence
|
tự tin
|
delight
|
vui thích
|
4.
Danh từ
+ of
Danh từ đi với of
|
Nghĩa
|
a number of
|
số lượng
|
a lot of
|
nhiều
|
as a result of
|
vì kết quả
|
cause of
|
duyên cớ
|
danger of
|
hiểm nguy
|
for fear of
|
sợ
|
instead of
|
thay vì
|
inspite of
|
mặc dầu
|
in case of
|
phòng khi
|
in front of
|
phía trước
|
in the middle of
|
ở giữa
|
in the center of
|
ở trung tâm
|
on behalf of
|
thay mặt
|
picture of
|
tranh
|
photograph of
|
ảnh
|
regardless of
|
cho dù
|
Danh từ đứng sau giới từ
1. By +
Danh từ
Danh từ đi sau by
|
Nghĩa
|
by heart
|
học thuộc lòng
|
by chance
|
tình cờ
|
by mistake
|
nhầm
|
by accident
|
tình cờ
|
by cheque
|
bằng séc
|
by coincidence
|
sự trùng hợp
|
by all means
|
bằng mọi cách
|
by sight / name
|
nhớ mặt / tên
|
by the time = before
|
trước
|
by the way
|
luôn tiện
|
Xem thêm:
Giới từ đi với động từ
2. In +
Danh từ
Danh từ đi sau in
|
Nghĩa
|
in fact
|
thực tế
|
in turn
|
tuần tự
|
in general
|
nhìn chung
|
in love with
|
yêu ai
|
in charge of
|
chịu trách nhiệm
|
in common / public
|
công chúng
|
in a hury
|
vội vàng
|
in advance
|
đặt trước
|
in addition to
|
thêm vào
|
in debt
|
nợ nần
|
in good / bad order
|
ngăn nắp / không ngăn nắp
|
in good / bad condition
|
trong điều kiện tốt / xấu
|
in person
|
trực tiếp
|
in my opinion
|
theo tôi
|
in trouble / difficulties
|
khó khăn
|
in vain
|
vô bổ
|
in other words
|
nói cách khác
|
in danger of
|
có nguy cơ
|
3. For +
Danh từ
Danh từ theo sau for
|
Nghĩa
|
for a walk / change
|
đi dạo
|
for a picnic / drink
|
đi picnic / uống
|
for example / istance
|
tỉ dụ
|
Xem thêm:
Giới từ đi với tính từ
4. On +
Danh từ
Danh từ theo sau on
|
Nghĩa
|
on fire
|
cháy
|
on strike
|
bãi công
|
on holiday
|
nghỉ
|
on time
|
đúng giờ
|
on a diet
|
ăn kiêng
|
on purpose
|
cố tình
|
on condition that
|
với điều kiện là
|
on average
|
trung bình
|
on the whole
|
nói chung
|
on sale
|
giảm giá
|
on TV
|
trên ti vi
|
on display
|
trưng bày
|
on account of = because of
|
vì
|
Trên đây là tổng hợp các cách dùng
danh từ đi kèm với giới từ
tạo thành những mực có ý nghĩa đặc biệt. Nếu có thắc mắc gì về bài viết độc giả có thể để lại bình luận xuống phía dưới.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét